Hợp đồng cho thuê xe đạp
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THUÊ XE ĐẠP
Phú Quốc, ngày làm hợp đồng: ……./……./2024
Bên cho thuê (Bên A): Hornbill Adventures
Đại diện : Tô Thanh Tân Sinh năm : 1993
Điện thoại : 0385 539 237
Địa chỉ : 117/4 Trần Hưng Đạo, Dương Đông, Phú Quốc, Kiên Giang.
Bên thuê (Bên B):
Đại diện: ………………………………………………………………..….Sinh năm: ……………
Điện thoại :………………………………………………………………………………………..
Khách sạn:……………………………………………… Số phòng:……………………………..
Passport/ CCCD số: …………………………………………………………………………….
Hai bên thỏa thuận và thống nhất ký kết Hợp đồng cho thuê xe đạp với những điều khoản cụ thể như sau:
Điều 1: Đối tượng cho thuê
Bên A đồng ý cho Bên B thuê các xe đạp dưới đây:
- Loại xe: Trek Marlin 5 2023. Số lượng: ………………………………….
- Ngày bắt đầu thuê: …………………………………..……Ngày kết thúc thuê:……………………………………
- Phụ kiện: □ Đèn trước □ Đèn sau □ Mũ bảo hiểm □ Bọc yên □ Ruột xe □ khăn choàng
- Cọc : □ 5.000.000 VND □CCCD □ID □ Hộ Chiếu □ Giấy tờ khác
THỜI GIAN | GIÁ (VNĐ) | GIÁ (USD) |
≤ 6 GIỜ | 200.000 | 8.7 |
≤ 8 GIỜ | 250.000 | 10.8 |
QUA ĐÊM, OFF-ROAD | 300.000 | 13 |
≥ 3 DAYS | GIẢM 20% | |
Điều 2: Bảo trì và phụ kiện kèm theo:
Bên A cung cấp cho bên B phụ kiện xe đạp kèm theo mỗi xe gồm: 1 nón bảo hiểm, 1 khóa xe, 1 đèn xe, 1 túi đựng điện thoại chống nước.
Bên B kiểm tra tình trạng hoạt động và phụ kiện đi kèm trước khi nhận xe đạp từ bên A, Nếu xe gặp sự cố trong lúc xe vận hành và bên B cần bên A đến sửa chữa thì bên B thanh toán thêm chi phí hỗ trợ dựa trên khoảng cách đến văn phòng của bên A.
Điều 3: Thanh toán:
Bên B cam kết thanh toán số tiền thuê, tiền cọc và các phụ kiện bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản cho bên A sau khi nhận xe.
Bên A trả lại tiền cọc cho bên B sao khi nhận lại xe.
Điều 4: Trách nhiệm
Bên B phải bảo quản và sử dụng xe đạp cùng các phụ kiện một cách cẩn thận.
Bên B phải chịu trách nhiệm đền bù cho bất kỳ thiệt hại nào đối với xe đạp và các phụ kiện trong thời gian thuê xe đạp theo Phụ lục giá các phụ kiện kèm theo hợp đồng.
Bên A không chịu trách nhiệm về mọi tai nạn giao thông do người điều khiển phương tiện gây ra.
Nếu xe bị hư hỏng không thể khắc phục được thì Bên B có nghĩa vụ bồi thường toàn bộ giá trị xe tại thời điểm xảy ra sự cố.
Điều 5: Hoàn trả xe và phụ kiện:
Bên B nhận xe và trả xe đạp tại văn phòng bên A.
Bên B phải hoàn trả xe đạp và các phụ kiện tại điểm thuê trong tình trạng tương tự khi nhận. Việc hoàn trả phải thực hiện đúng thỏa thuận ở mục 1 và mục 2.
Điều 6: Chấm dứt hợp đồng:
Cả hai bên đồng ý có quyền chấm dứt hợp đồng nếu bất kỳ điều kiện nào trong hợp đồng này bị vi phạm. Trong trường hợp này, bên vi phạm phải bồi thường cho bên kia các thiệt hại phát sinh.
Điều 7: Điều khoản chung:
Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc những điều khoản trên.
Trong khi thực hiện hợp đồng, hai bên chủ động thông báo những vướng mắc và giải quyết khó khăn phát sinh. Nếu không tự giải quyết được thì đưa đến Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền để giải quyết, bên nào có lỗi, bên đó phải chịu mọi chi phí tổn thất.
Hợp đồng được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 1 bản, có giá trị pháp lý như nhau.
STT | English | Tiếng Việt | Số lượng – PCS | Giá-Price (USD) | Giá-Price (VND) |
1 | Spoke | Tăm | 1 | 4,35 | 100.000 |
2 | Water bottle cage | Gọng nước | 1 | 4,35 | 100.000 |
3 | Big scratches | Vết trầy xước nặng | 1 | 6,52 | 150.000 |
4 | Front light | Đèn trước | 1 | 10,87 | 250.000 |
5 | Rear light | Đèn Sau | 1 | 10,87 | 250.000 |
6 | Tube | Ruột xe | 1 | 10,87 | 250.000 |
7 | Kickstand | Chân chống | 1 | 13,00 | 299.000 |
8 | Chain | Sên | 1 | 21,74 | 500.000 |
9 | Saddle | Yên | 1 | 28,26 | 650.000 |
10 | Front Derailleur | Bộ chuyển đĩa trước | 1 | 65,22 | 1.500.000 |
11 | Break lever | cần phanh | 1 | 65,22 | 1.500.000 |
12 | Shifter | Cần số | 1 | 65,22 | 1.500.000 |
13 | Handlebar | Ghi đông | 1 | 65,22 | 1.500.000 |
14 | Front or Rear Disc Brake | Phanh đĩa trước, sau | 1 | 65,22 | 1.500.000 |
15 | Rear Derailleur | Bộ chuyển đĩa sau | 1 | 86,96 | 2.000.000 |
16 | Cassette | Líp phía sau | 1 | 86,96 | 2.000.000 |
17 | Crank | Giò đĩa | 1 | 86,96 | 2.000.000 |
18 | MTB Tire | Lốp xe | 1 | 86,96 | 2.000.000 |
19 | Front Fork | Phuộc trước | 1 | 130,43 | 3.000.000 |
20 | Rim | Vành xe | 1 | 152,17 | 3.500.000 |
Đại diện bên A Đại diện bên B